XE ISUZU 6T2 THÙNG DÀI 6M6
Tổng quan isuzu 6T2 THÙNG 6M6
Xe tải Isuzu 6T2 thùng dài 6m6 là sản phẩm được công ty Isuzu Việt Nam phân phối trên toàn quốc, với sự kết hợp và chuyển giao công nghệ giữa Isuzu Nhật Bản và Isuzu Việt Nam, đảm bảo chất lượng số 1 so với các dòng xe cùng phân khúc 6t2.
Thông số kỹ thuật isuzu 6T2
Khối lượng bản thân | 3255 kg | |
Khối lượng toàn bộ | 11000 kg | |
Tải trọng | 6250 kg | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 200 L |
Kích thước tổng thể DxRxC | mm | 8420 x 2280 x 2350 |
Kích thước thùng xe DxRxC | mm | 6600 x 2370 x 770/2050 |
Chiều dài cơ sở | mm | 4990 |
Vệt bánh xe trước – sau | mm | 1790 / 1660 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 210 |
Chiều dài đầu – đuôi xe | mm | 1150 / 2280 |
Tên động cơ | 4HK1E4NC | |
Loại động cơ | Phun nguyên liệu điện tử, tăng áp – làm mát khí nạp | |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | |
Dung tích xy lanh | cc | 5193 |
Đường kính và hành trình piston | mm | 115 x 125 |
Công suất cực đại | Ps(kW)/rpm | 190(140) / 2600 |
Momen xoắn cực đại | N.m(kgf.m)/rpm | 513(52) / 1500 – 2600 |
Hộp số | MZZ6W – 6 số tiến & 1 số lùi |
Tốc độ tối đa | km/h | 100 |
Khả năng vượt dốc tối đa | % | 35 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | m | 7,2 |
Hệ thống lái | Trục vít – ê cu bi trợ lực thủy lực | |
Hệ thống treo trước – sau | Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực | |
Phanh trước – sau | Tang trống, khí nén hoàn toàn | |
Kích thước lốp trước – sau | 8.25 – 16 18PR | |
Máy phát điện | 24V-90A | |
Ắc quy | 12V-65AH x 2 |
- 2 tấm che nắng cho tài xế và phụ xế
- Kính chỉnh điện và khóa cửa trung tâm
- Tay nắm cửa an toàn bên trong
- Núm mồi thuốc
- Máy lạnh (Tùy chọn)
- Dây an toàn 3 điểm
- Kèn báo lùi
- Hệ thống làm mát và sưởi
- Hộp đen lưu dữ liệu hoạt động của xe DRM
- CD-MP3, AM-FM radio
chi tiết thùng isuzu 6t2
CHI TIẾT THÙNG LỬNG ISUZU 6T2
– KT lọt lòng thùng (DxRxC): 6.650 x 2.240 x 550 mm
– Tải trọng chở hàng hóa: 6.100 Kg
– Đà dọc: U120, Đà ngang: U100
– Khung xương bửng: 40 x 60 mm
– Vách ngoài: inox 430 dập sóng dày 0.5 mm
– Vách trong: tole phẵng dày 0.5 mm
– Sàn sắt phẳng dày 2,5 mm.
– Bản lề, tay khóa bửng sắt inox
– Vè chắn bùn inox, Cản hông sắt
– Cản sau sắt sơn đen vàng
CHI TIẾT THÙNG MUI BẠT ISUZU 6T2
– KT lọt lòng thùng (DxRxC): 6.600 x 2.370 x 770/2.050 mm
– Tải trọng chở hàng hóa: 6.250 Kg
– Đà dọc U120, Đà ngang U100
– Khung xương bửng 40 x 80 mm
– Kèo Ø27, bạt 2 lớp bố.
– Vách ngoài inox 430 dập sóng dày 0.5 mm
– Vách trong tole phẵng dày 0.5 mm
– Mở 4 bửng & 1 vĩ sau.
– Sàn sắt phẳng dày 2,5 mm.
– Bản lề, tay khóa bửng sắt inox
– Vè chắn bùn inox, Cản hông sắt sơn đen vàng
– Cản sau sắt sơn đen vàng.
CHI TIẾT THÙNG KÍN CỬA HÔNG ISUZU 6T2
— KT lọt lòng thùng (DxRxC): 6.500 x 2.370 x 2.050 mm
– Tải trọng chở hàng hóa: 6.100 Kg
– Đà dọc: U120, Đà ngang: U100
– Khung xương: 40 x 80 mm
– Vách ngoài: inox 430 dập sóng dày 0.5 mm
– Vách trong: tole phẵng dày 0.5 mm
– Cửa: 2 cửa sau 1 cửa hông.
– Khung bao đèn lái sau: sắt
– Sàn sắt phẳng dày: 2,5 mm.
– Bản lề, tay khóa inox
– Vè chắn bùn inox.
– Cản hông, cản sau: sắt sơn đen vàng
Hình ảnh Isuzu 6T2
Mr. kHÁNH
Với kinh nghiệp trên 5 năm kinh doanh ô tô, Khánh sẽ giúp bạn chọn chiếc xe tải phù hợp nhất với nhu cầu của bạn