Tổng quan isuzu QMR77HE4
Xe tải Isuzu 1T9 lắp cẩu là sản phẩm được công ty Isuzu Việt Nam phân phối trên toàn quốc, với sự kết hợp và chuyển giao công nghệ giữa Isuzu Nhật Bản và Isuzu Việt Nam, đảm bảo chất lượng số 1 so với các dòng xe cùng phân khúc 5T
Thông số kỹ thuật isUZU QMRHHE4
Khối lượng
Kích thước
Động cơ & Truyền động
Vận hành
Khung Gầm
Khối lượng
Khối lượng bản thân | 1900 kg | |
Khối lượng toàn bộ | 5500 kg | |
Tải trọng | 1500 – 2000 kg | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 100 L |
Kích thước
Kích thước tổng thể DxRxC | mm | 6620 x 2000 x 2300 |
Kích thước thùng xe DxRxC | mm | 3750 x 1740 x 495 |
Chiều dài cơ sở | mm | 3360 |
Vệt bánh xe trước – sau | mm | 1385 / 1425 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 190 |
Chiều dài đầu – đuôi xe | mm | 1010 / 1460 |
Động cơ & Truyền động
Tên động cơ | 4JH1E4NC | |
Loại động cơ | common rail, turbo tăng áp – làm mát khi nạp | |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | |
Dung tích xy lanh | cc | 2999 |
Đường kính và hành trình piston | mm | 95,4 x 105,9 |
Công suất cực đại | Ps(kW)/rpm | 105(77) / 3200 |
Momen xoắn cực đại | N.m(kgf.m)/rpm | 230(23) / 2000~3200 |
Hộp số | MSB5S – 5 số tiến & 1 số lùi |
Vận hành
Tốc độ tối đa | km/h | 95 |
Khả năng vượt dốc tối đa | % | 29,51 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | m | 6,8 |
Khung Gầm
Hệ thống lái | Trục vít – ê cu bi trợ lực thủy lực | |
Hệ thống treo trước – sau | Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực | |
Phanh trước – sau | Tang trống, khí nén hoàn toàn | |
Kích thước lốp trước – sau | 7.00 – 15 12PR | |
Máy phát điện | 12V-60A | |
Ắc quy | 12V-70AH x 2 |
Trang bị tiêu chuẩn
- 2 tấm che nắng cho tài xế và phụ xế
- Kính chỉnh điện và khóa cửa trung tâm
- Tay nắm cửa an toàn bên trong
- Núm mồi thuốc
- Máy lạnh (Tùy chọn)
- Dây an toàn 3 điểm
- Kèn báo lùi
- Hệ thống làm mát và sưởi
- Phanh khí xả, PTO, Đèn sương mù
- khoang nằm nghĩ phía sau
chi tiết thùng
Cầu cẩu thủy lực:
- Nhãn hiệu, số loại: Unic UR-V233K
- Xuất xứ Thái Lan
- Chấn lượng mới 100%
- Loại cẩu: Cẩu thẳng dạng ống lồng.
- Số đoạn cần: 03 đoạn.
- Kết cấu cần: Kiểu lục giác, một tấm cuốn liền.
- Tải trọng nâng lớn nhất: 2330kg tại tầm với 1,7m.
- Tải trọng nâng nhỏ nhất: 530 tại tầm với 6,23m.
- Chiều cao nâng lớn nhất: 7,4m.
- Bán kính làm việc lớn nhất: 6,23m.
- Hệ thống gập móc cẩu tự động: Thuận tiện trong quá trình làm việc và di chuyển.
- Góc xoay cần: 360 độ.
- Góc nâng cần: từ 1-76 độ.
Gia cường khung lắp cẩu:
- Làm khung đế cẩu kết hợp với đà dọc thùng bằng sắt chấn U, dùng 2 cây sắt la hàn tạo hộp. Bên trong được gia cường bằng các xương tăng cứng chạy dọc theo đế cẩu.
- Làm đà ngang đế cẩu bằng sắt chấn U kết hợp với sắt la hàn tạo hộp.
Đóng mới 01 thùng lững có qui cách nhau sau:
- Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) Dự kiến: 3,750 x 1,850 x 495 mm.
- Tải trọng dự kiến: 1,500 – 2,000 Kg.
- Trọng lượng toàn bộ 5,500Kg.
- Đà dọc kết hợp khung đế lắp cẩu bằng sắt chấn U dày 4mm hàn tạo hộp, gia cường bằng sắt la dày 3mm chạy dọc theo đà: đà ngang sắt đúc U80 (09 cây).
- Đà dọc kết hợp khung đế lắp cẩu bằng sắt chấn U dày 4mm hàn tạo hộp, gia cường bằng sắt la dày 3mm chạy dọc theo đà: đà ngang sắt đúc U80 (09 cây).
- Sàn sắt gân chống trượt dày 3mm.
- Trụ bửng sắt đúc U100 (Làm trụ sóng).
- Khung vách trước làm sắt đúc U50.
- 04 bửng hông và 01 bửng sau cao 495mm. Khung xương bửng dùng hộp 80x40x1.4mm và hộp 50x25x1,2mm. Ốp vách ngoài tole chấn sống dày 1,5mm.
- Bản lề, khóa bửng sắt.
- Vè inox 430 dày 1,2mm.
- Cản hông sắt hộp 60x30x1,2mm, Cản sắt sắt U80 đen vàng.
- 04 bát chống xô bằng sắt U100.
- 06 bu long quang M16.
- Lót đà dọc sắt xi bằng cao su bố dày 20mm.
- Bộ trích công suất PTO nhập mới 100%.