XE BEN10 KHỐI TỰ ĐỔ
Tổng quan BEN 10 KHỐI
Xe tải Isuzu ben 10 khối là sản phẩm được công ty Isuzu Việt Nam phân phối trên toàn quốc, với sự kết hợp và chuyển giao công nghệ giữa Isuzu Nhật Bản và Isuzu Việt Nam, đảm bảo chất lượng số 1 so với các dòng xe cùng phân khúc chuyên đóng thùng chuyên dụng.
Thông số kỹ thuật isuzu 6T5
Khối lượng
Kích thước
Động cơ & Truyền động
Vận hành
Khung Gầm
Khối lượng
Khối lượng bản thân | 3255 kg | |
Khối lượng toàn bộ | 11000 kg | |
Tải trọng | 6300 kg | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 200 L |
Kích thước
Kích thước tổng thể DxRxC | mm | |
Kích thước thùng xe DxRxC | mm | 3450 x 2000 x 640 (5 khối) |
Chiều dài cơ sở | mm | 4990 |
Vệt bánh xe trước – sau | mm | 1790 / 1660 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 210 |
Chiều dài đầu – đuôi xe | mm | 1150 / 2280 |
Động cơ & Truyền động
Tên động cơ | 4HK1E4NC | |
Loại động cơ | Phun nguyên liệu điện tử, tăng áp – làm mát khí nạp | |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | |
Dung tích xy lanh | cc | 5193 |
Đường kính và hành trình piston | mm | 115 x 125 |
Công suất cực đại | Ps(kW)/rpm | 190(140) / 2600 |
Momen xoắn cực đại | N.m(kgf.m)/rpm | 513(52) / 1500 – 2600 |
Hộp số | MZZ6W – 6 số tiến & 1 số lùi |
Vận hành
Tốc độ tối đa | km/h | 100 |
Khả năng vượt dốc tối đa | % | 35 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | m | 7,2 |
Khung Gầm
Hệ thống lái | Trục vít – ê cu bi trợ lực thủy lực | |
Hệ thống treo trước – sau | Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực | |
Phanh trước – sau | Tang trống, khí nén hoàn toàn | |
Kích thước lốp trước – sau | 8.25 – 16 18PR | |
Máy phát điện | 24V-90A | |
Ắc quy | 12V-65AH x 2 |
Trang bị tiêu chuẩn
- 2 tấm che nắng cho tài xế và phụ xế
- Kính chỉnh điện và khóa cửa trung tâm
- Tay nắm cửa an toàn bên trong
- Núm mồi thuốc
- Máy lạnh (Tùy chọn)
- Dây an toàn 3 điểm
- Kèn báo lùi
- Hệ thống làm mát và sưởi
- Hộp đen lưu dữ liệu hoạt động của xe DRM
- CD-MP3, AM-FM radio
chi tiết thùng ben 5 khối
Thùng tải tự đổ:
Hệ thống chuyên dùng:
- Thông tin chung:
- Kiểu thùng ben: Ben Bầu
- Gốc nâng thùng lớn nhất: 51 độ
- Bửng sau: 01 bửng có khóa đóng, mở tự động khi nâng hạ thùng.
- Kích thước trọng lượng:
- Kích thướt lọt lòng thùng (DxRxC): 5,000 x 2,190 x 975. 10 Khối.
- Tải trọng sau thiết kê:13,100KG
- Trọng lượng toàn bộ:24,000KG
- Kết cấu khung phụ lắp ben:
- Đà dọc khung phụ: Thép Q345 chấn U250x70x8mm.
- Đà ngang khung phụ: Thép Q345 chấn U250x60x6 mm
- Kết cấu sàn thùng:
- Mặt sàn: Thép Q345 phẳng dày 5mm.
- Đà dọc: Thép Q345 chấn U200x70x8mm.
- Đà ngang trong: Thép Q345 chấn U200x60x5mm.
- Đà ngang ngoài: Thép Q345 chấn U dầy 5mm.
- Đà ngang đầu sàn: Thép Q345 chấn U205x50x5mm.
- Đà ngang cuối sàn: Thép Q345 chấn U235x60x6mm.
- Ốp dọc sàn thùng: Thép Q345 chấn U dầy 5mm
- Kết cấu hông thùng tải:
- Kiểu xương: Xương chéo.
- Xương đầu thùng: Thép Q345 chấn U200x80x5mm.
- Xương cuối thùng: Thép Q345 chấn U200x80x5mm.
- Khung xương trong vách hông:Thép Q345 chấn U100x80x4mm.
- Tôn vách hông: Thép phẳng dầy 4mm.
- Kết cấu vách trước:
- Xương đứng vách trước: Thép Q345 chấn U100x80x4mm.
- Xương ngang vách trước: Thép Q345 chấn U120x80x8mm.
- Tôn vách trước: Thép Q345 phẳng dầy 4mm.
- Tôn trên: Thép Q345 dầy 4mm chấn hình.
- Mỏ ben: cao hơn cabin 20mm.
- Kết cấu bửng sau:
- Số bửng sau: 01.
- Bản lề: 02 cái, gấn phía trên.
- Khóa bửng sau khi hạ bửng xuống: 02 khoa tự động.
- Khung xương bửng: Thép Q345 chấn U100x80x4mm.
- Tôn vách bửng: Thép Q345 phẳng dầy 4mm.
- Hệ thống thủy lực:
- Nguồn động lực bơm: Sử dụng bộ trích xuất P.T.O.
- Dẫn động bơm: Trục các đăng.
- Hệ thống nâng hạ thùng: Kiểu Com-Pa.
- Bơm thủy lực:
- Xuất xứ: Thái lan.
- Nhãn hiệu: SAMMITR.
- Số loại: KP 1405A
- Loại bơm: Bơm bánh răng có van hồi trả.
- Chất lượng: Mới 100%.
- Lưu lượng: >116 lít/ phút.
- Áp suất lớn nhất: 200 – 210 kgf/cm2.
- Xylanh thủy lực nâng hạ:
- Xuất xứ Thái Lan.
- Nhãn hiệu: SAMMITR.
- Số loại: SMM 183B.
- Đường kính trong: 183mm.
- Đường kính cần: 90mm.
- Hành trình ty: 855mm.
- Đường ống mềm: Đồng bộ cùng cụm ben.
- Thùng dầu thủy lực: Đồng bộ cùng cụm ben.
- Bộ trích công xuất P.T.O: Nhập mới 100%, điều khiển bằng khí nén, công tắc dặt trong cabin.
- Hệ thống điều khiển:
- Điều khiển ben nâng hạ thùng: Điều khiển cơ khí, tay điều khiển đặt trong cabin.
- Điều khiển P.T.O: Điều khiển khí nén, công tắc điều khiển trong cabin.
- Các trang thiết bị khác:
- 01 thanh chống an toàn khi nâng thùng tải lên để bảo dưỡng hoặc sửa chữa bên dưới thùng.
- Vè chắn bùn, cản hông: Sắt sơn
- Cản sau sắt ống
- Vè kéo dài lên hết thùng xe.
- Bố trí thang leo sắt phi đặc ở đầu thùng phía bên tài.
- Có cốp đựng đồ nghề ở đuôi chassis.
- Lót đà dọc chassis: Gỗ dầy 30mm.
- Lót đà dọc khung lắp ben: Cao su bố dầy 20mm.
- Bu-long-quang: 06 bộ M16.
- Bát chống xô: 04 bộ.
Hình ảnh thực tế
Mr. kHÁNH
Với kinh nghiệp trên 5 năm kinh doanh ô tô, Khánh sẽ giúp bạn chọn chiếc xe tải phù hợp nhất với nhu cầu của bạn