QL22, Hóc Môn, Hồ Chí Minh (Gần chợ đầu mối Hóc Môn) | Hotline: 0938 477 588

Tổng quan isuzu QKR230 ĐẦU VUÔNG

Xe tải Isuzu QKR230 là sản phẩm được công ty Isuzu Việt Nam phân phối trên toàn quốc, với sự kết hợp và chuyển giao công nghệ giữa Isuzu Nhật Bản và Isuzu Việt Nam, đảm bảo chất lượng số 1 so với các dòng xe cùng phân khúc 2t4.

Đối với những khách hàng thường xuyên di chuyển hàng hóa trong thành phố thì xe tải Isuzu 2t4 thùng ngắn sẽ là sản phẩm phục vụ hoàn hảo cho Quý Khách, nhờ tổng tải trọng dưới 4990kg thùng isuzu 2t4 dài 3m6 phù hợp đi vào những con hẻm nhỏ trong thành phố, đảm bảo khả năng chuyên chở đa dạng hiệu quả kinh tế cao.

Thông số kỹ thuật isuzu QKR230

Khối lượng bản thân 1885 kg
Khối lượng toàn bộ 4990 kg
Tải trọng 1990 & 2280  kg
Dung tích thùng nhiên liệu 100 L
Kích thước tổng thể DxRxCmm5470 x 2000 x 2880
Kích thước thùng xe DxRxCmm3580 x 1860 x 1870
Chiều dài cơ sởmm2750
Vệt bánh xe trước – saumm1385 / 1425
Khoảng sáng gầm xemm190
Chiều dài đầu – đuôi xemm1010 / 1320
Tên động cơ 4JH1E4NC
Loại động cơ Common rail, turbo tăng áp – làm mát khí nạp
Tiêu chuẩn khí thải EURO 4
Dung tích xy lanhcc2999
Đường kính và hành trình pistonmm95,4 x 104,9
Công suất cực đạiPs(kW)/rpm105 (77) / 3200
Momen xoắn cực đạiN.m(kgf.m)/rpm230 (23) / 2000 ~ 3200
Hộp số MSB5S – 5 số tiến & 1 số lùi
Tốc độ tối đakm/h95
Khả năng vượt dốc tối đa%32,66
Bán kính quay vòng tối thiểum5,8
Hệ thống lái Trục vít – ê cu bi trợ lực thủy lực
Hệ thống treo trước – sau Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực
Phanh trước – sau Tang trống, phanh dầu mạch kép trợ lực chân không
Kích thước lốp trước – sau 7.00 – 15 12PR
Máy phát điện 12V-60A
Ắc quy 12V-70AH x 1
Trang bị tiêu chuẩn
  • 2 tấm che nắng cho tài xế và phụ xế
  • Kính chỉnh điện và khóa cửa trung tâm
  • Tay nắm cửa an toàn bên trong
  • Núm mồi thuốc
  • Máy lạnh (Tùy chọn)
  • Dây an toàn 3 điểm
  • Kèn báo lùi
  • Hệ thống làm mát và sưởi
  • Hộp đen lưu dữ liệu hoạt động của xe DRM
  • CD-MP3, AM-FM radio

chi tiết thùng isuzu QKR230

CHI TIẾT THÙNG LỬNG ISUZU QKR230
– KT lọt lòng thùng (DxRxC): 3.580 x 1.860 x 480 mm
– Tải trọng chở hàng hóa: 1.990 & 2.250 Kg
– Đà dọc: U80mm. Đà ngang: U80mm
– Khung xương bửng: 40×40 mm. 
– Vách ngoài: Inox 430 dập sóng dày 0.5 mm
– Vách trong: Tole phẵng dày 0.5 mm. Giữa có muose cách nhiệt.
– Sàn sắt phẳng dày 2,5 mm.
– Bản lề, tay khóa bửng sắt.
– Mở 03 bửng.
– Trụ thùng: Sắt.

– 02 vè sau inox

– Cản sau và sau: Sắt sơn đen vàng.

– Đêm lót đà cao su.

CHI TIẾT THÙNG MUI BẠT ISUZU QKR230 

– KT lọt lòng thùng (DxRxC): 3.580 x 1.600 x 675/1.900 mm

– Tải trọng chở hàng hóa: 1.990 & 2.280 Kg

– Đà dọc U80. Đà ngang U80

– Khung xương bửng: 40×40 mm

– Kèo kẽm Ø27, bạt 2 lớp bố.

– Vách ngoài: Inox 430 dập sóng dày 0.5 mm

– Vách trong: Tole phẵng dày 0.5 mm. Giữa có muose cách nhiệt

– Mở 5 bửng + Phía trên mở cửa.

– Sàn sắt phẳng dày 2,5 mm.

– Bản lề, tay khóa bửng sắt.

– Trụ thùng: Sắt

– 02 vè sau inox

– Cản hông và sau sắt sơn đen vàng.

– Đệm lót đà cao su.

CHI TIẾT THÙNG KÍN ISUZU QKR230

 KT lọt lòng thùng (DxRxC):  3.580 x 1.860 x 1.870 mm

– Tải trọng chở hàng hóa: 1.990 & 2.280 Kg

– Đà dọc: U80. Đà ngang: U80

– Khung xương: 40×40 mm.

– Khung quanh thùng sắt V65x65.

– Vách ngoài: inox 430 dập sóng dày 0.5 mm

– Vách trong: Tole phẵng dày 0.5 mm. Giữa có muose cách nhiệt.

– Mở 02 cửa sau + 01 cửa hông loại container.

– Khung bao sau (lam đèn) sắt sơn.

– Sàn sắt phẳng dày: 2,5 mm.

– Tay khóa cửa inox. 

– 02 vè sau inox. 

– Đệm lót đà cao su.

Hình ảnh Isuzu qkr230

Mr. kHÁNH

Với kinh nghiệp trên 5 năm kinh doanh ô tô,  Khánh sẽ giúp bạn chọn chiếc xe tải phù hợp nhất với nhu cầu của bạn

Close Menu
Đăng kí báo giá