XE ISUZU QKR210 ĐẦU VUÔNG THÙNG KÍN BỬNG NÂNG | XE ISUZU QMR77HE4A ĐẦU VUÔNG THÙNG KÍN BỬNG NÂNG
Tổng quan isuzu QKR210 THÙNG KÍN BỬNG NÂNG
QKR210 THÙNG KÍN BỬNG NĂNG là sản phẩm được công ty Isuzu Việt Nam phân phối trên toàn quốc, với sự kết hợp và chuyển giao công nghệ giữa Isuzu Nhật Bản và Isuzu Việt Nam, đảm bảo chất lượng số 1 so với các dòng xe cùng phân khúc 1t9.
Đối với những khách hàng thường xuyên di chuyển hàng hóa trong thành phố thì xe tải Isuzu 1t9 sẽ là sản phẩm phục vụ hoàn hảo cho Quý Khách, nhờ tổng tải trọng dưới 4990kg thùng isuzu 1t9 dài 4m2 phù hợp đi vào những con hẻm nhỏ trong thành phố, đảm bảo khả năng chuyên chở đa dạng hiệu quả kinh tế cao.
Thông số kỹ thuật isuzu QKR210
Khối lượng bản thân | 2805 kg | |
Khối lượng toàn bộ | 4990 kg | |
Tải trọng | 1880 kg | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 100 L |
Kích thước tổng thể DxRxC | mm | 6200 x 2000 x 2870 |
Kích thước thùng xe DxRxC | mm | 4260 x 1860 x 1870 |
Chiều dài cơ sở | mm | 3360 |
Vệt bánh xe trước – sau | mm | 1385 / 1425 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 190 |
Chiều dài đầu – đuôi xe | mm | 1010 / 1320 |
Tên động cơ | 4JH1E4NC | |
Loại động cơ | Common rail, turbo tăng áp – làm mát khí nạp | |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | |
Dung tích xy lanh | cc | 2999 |
Đường kính và hành trình piston | mm | 95,4 x 104,9 |
Công suất cực đại | Ps(kW)/rpm | 105 (77) / 3200 |
Momen xoắn cực đại | N.m(kgf.m)/rpm | 230 (23) / 2000 ~ 3200 |
Hộp số | MSB5S – 5 số tiến & 1 số lùi |
Tốc độ tối đa | km/h | 95 |
Khả năng vượt dốc tối đa | % | 32,66 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | m | 5,8 |
Hệ thống lái | Trục vít – ê cu bi trợ lực thủy lực | |
Hệ thống treo trước – sau | Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực | |
Phanh trước – sau | Tang trống, phanh dầu mạch kép trợ lực chân không | |
Kích thước lốp trước – sau | 7.00 – 15 12PR | |
Máy phát điện | 12V-60A | |
Ắc quy | 12V-70AH x 1 |
- 2 tấm che nắng cho tài xế và phụ xế
- Kính chỉnh điện và khóa cửa trung tâm
- Tay nắm cửa an toàn bên trong
- Núm mồi thuốc
- Máy lạnh (Tùy chọn)
- Dây an toàn 3 điểm
- Kèn báo lùi
- Hệ thống làm mát và sưởi
- Hộp đen lưu dữ liệu hoạt động của xe DRM
- CD-MP3, AM-FM radio
chi tiết thùng isuzu 1t9
CHI TIẾT THÙNG BỬNG NÂNG QKR210
– KT lọt lòng thùng (DxRxC): 4260 x 1860 x 1870 mm
– Tải trọng chở hàng hóa: 1.880 Kg
– Đà dọc: U100mm, Đà ngang: U80mm
– Khung xương: 40×40 mm. Giữa là khung xương,có muose cách nhiệt.
– Vách ngoài: Inox 430 dập sóng dày 0.5 mm
– Vách trong: Tole phẵng dày 0.5 mm
– Mở 02 cửa sau + 01 cửa hông.
– Khung bao lam đen sắt sơn.
– Sàn sắt phẳng dày: 2,5 mm.
– Tay khóa cửa inox
– Vè chắn bùn inox.
– Cản hông, cản sau: sắt sơn đen vàng.
– Bàn nâng hạ bằng cáp điện. Cáp 10 ly. Bơm mới 100% (Đài loan).
– Sàn bàn nâng sàn sắt lá me. Sức nâng lớn nhất: ~ 600Kg.
Hình ảnh Isuzu 1t9
Mr. kHÁNH
Với kinh nghiệp trên 5 năm kinh doanh ô tô, Khánh sẽ giúp bạn chọn chiếc xe tải phù hợp nhất với nhu cầu của bạn