XE ISUZU 4T990 THÙNG 6M2
Tổng quan isuzu 4T990 THÙNG DÀI 6M2
Xe tải Isuzu 4T990 thùng dài 6M2 là sản phẩm được công ty Isuzu Việt Nam phân phối trên toàn quốc, với sự kết hợp và chuyển giao công nghệ giữa Isuzu Nhật Bản và Isuzu Việt Nam, đảm bảo chất lượng số 1 so với các dòng xe cùng phân khúc dưới 5T.
Thông số kỹ thuật isuzu 4t990 NQR75ME4
Khối lượng bản thân | 2170 kg | |
Khối lượng toàn bộ | 9500 kg | |
Tải trọng | 4990 kg | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 100 L |
Kích thước tổng thể DxRxC | mm | 8025 x 2250 x 3190 |
Kích thước thùng xe DxRxC | mm | 6200 x 2120 x 765/2050 |
Chiều dài cơ sở | mm | 4175 |
Vệt bánh xe trước – sau | mm | 1680 / 1650 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 225 |
Chiều dài đầu – đuôi xe | mm | 1110 / 2120 |
Tên động cơ | 4HK1E4NC | |
Loại động cơ | Common rail, turbo tăng áp – làm mát khí nạp | |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | |
Dung tích xy lanh | cc | 5193 |
Đường kính và hành trình piston | mm | 115 x 125 |
Công suất cực đại | Ps(kW)/rpm | 155 (141) / 2600 |
Momen xoắn cực đại | N.m(kgf.m)/rpm | 419 (43) / 1600 – 2600 |
Hộp số | MYY6S – 6 số tiến & 1 số lùi |
Tốc độ tối đa | km/h | 100 |
Khả năng vượt dốc tối đa | % | 37 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | m | 7,2 |
Hệ thống lái | Trục vít – ê cu bi trợ lực thủy lực | |
Hệ thống treo trước – sau | Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực | |
Phanh trước – sau | Tang trống, phanh dầu mạch kép trợ lực chân không | |
Kích thước lốp trước – sau | 7.00 – 16 14PR | |
Máy phát điện | 24V-50A | |
Ắc quy | 12V-70AH x 2 |
- 2 tấm che nắng cho tài xế và phụ xế
- Kính chỉnh điện và khóa cửa trung tâm
- Tay nắm cửa an toàn bên trong
- Núm mồi thuốc
- Máy lạnh (Tùy chọn)
- Dây an toàn 3 điểm
- Kèn báo lùi
- Hệ thống làm mát và sưởi
- Hộp đen lưu dữ liệu hoạt động của xe DRM
- CD-MP3, AM-FM radio
chi tiết thùng isuzu 4T990
CHI TIẾT THÙNG LỬNG ISUZU 4T990
– KT lọt lòng thùng (DxRxC): 6.200 x 2.090 x 735 mm
– Tải trọng chở hàng hóa: 4.990 Kg
– Đà dọc: U100, Đà ngang: U80
– Khung xương bửng: 40 x 80 mm
– Vách ngoài: inox 430 dập sóng dày 0.5 mm
– Vách trong: tole phẵng dày 0.5 mm
– Sàn sắt phẳng dày 2,5 mm.
– Bản lề, tay khóa bửng sắt inox
– Vè chắn bùn inox.
– Cản hông và sau sắt sơn đen vàng.
CHI TIẾT THÙNG MUI BẠT ISUZU 4T990
– KT lọt lòng thùng (DxRxC): 6.200 x 2.120 x 765/2.050 mm
– Tải trọng chở hàng hóa: 4.990 Kg
– Đà dọc U100, Đà ngang U80
– Khung xương bửng 40 x 80 mm
– Kèo Ø27, bạt 2 lớp bố.
– Vách ngoài inox 430 dập sóng dày 0.5 mm
– Vách trong tole phẵng dày 0.5 mm
– Mở 4 bửng & 1 vĩ sau.
– Sàn sắt phẳng dày 2,5 mm.
– Bản lề, tay khóa bửng sắt inox
– Vè chắn bùn inox.
– Cản hông và sau sắt sơn đen vàng
CHI TIẾT THÙNG KÍN CỬA HÔNG ISUZU 4T990
— KT lọt lòng thùng (DxRxC): 6.200 x 2.135 x 2.050 mm
– Tải trọng chở hàng hóa: 4.990 Kg
– Đà dọc: U100, Đà ngang: U80
– Khung xương: 40 x 80 mm
– Vách ngoài: inox 430 dập sóng dày 0.5 mm
– Vách trong: tole phẵng dày 0.5 mm
– Cửa: 2 cửa sau 1 cửa hông.
– Khung bao đèn lái sau: sắt
– Sàn sắt phẳng dày: 2,5 mm.
– Bản lề, tay khóa inox
– Vè chắn bùn inox.
– Cản hông, cản sau: sắt sơn đen vàng.
Hình ảnh Isuzu 4T900
Mr. kHÁNH
Với kinh nghiệp trên 5 năm kinh doanh ô tô, Khánh sẽ giúp bạn chọn chiếc xe tải phù hợp nhất với nhu cầu của bạn