QL22, Hóc Môn, Hồ Chí Minh (Gần chợ đầu mối Hóc Môn) | Hotline: 0938 477 588

XE BEN TỰ ĐỔ 10 KHỐI | XE BEN ISUZU FVZ34Q TỰ ĐỔ 10 KHỐI

FVZ2211_result

XE BEN10 KHỐI TỰ ĐỔ

Tổng quan BEN 10 KHỐI

Xe tải Isuzu ben 10 khối là sản phẩm được công ty Isuzu Việt Nam phân phối trên toàn quốc, với sự kết hợp và chuyển giao công nghệ giữa Isuzu Nhật Bản và Isuzu Việt Nam, đảm bảo chất lượng số 1 so với các dòng xe cùng phân khúc chuyên đóng thùng chuyên dụng.

 

Thông số kỹ thuật isuzu 6T5

Khối lượng bản thân 3255 kg
Khối lượng toàn bộ 11000 kg
Tải trọng 6300 kg
Dung tích thùng nhiên liệu 200 L
Kích thước tổng thể DxRxCmm 
Kích thước thùng xe DxRxCmm3450 x 2000 x 640 (5 khối)
Chiều dài cơ sởmm4990
Vệt bánh xe trước – saumm 1790 / 1660
Khoảng sáng gầm xemm210
Chiều dài đầu – đuôi xemm1150 / 2280
Tên động cơ 4HK1E4NC
Loại động cơ Phun nguyên liệu điện tử, tăng áp – làm mát khí nạp
Tiêu chuẩn khí thải EURO 4
Dung tích xy lanhcc5193
Đường kính và hành trình pistonmm115 x 125
Công suất cực đạiPs(kW)/rpm190(140) / 2600
Momen xoắn cực đạiN.m(kgf.m)/rpm513(52) / 1500 – 2600
Hộp số MZZ6W – 6 số tiến & 1 số lùi
Tốc độ tối đakm/h100
Khả năng vượt dốc tối đa%  35
Bán kính quay vòng tối thiểum  7,2
Hệ thống lái Trục vít – ê cu bi trợ lực thủy lực
Hệ thống treo trước – sau Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực
Phanh trước – sau Tang trống, khí nén hoàn toàn
Kích thước lốp trước – sau 8.25 – 16 18PR
Máy phát điện 24V-90A
Ắc quy 12V-65AH x 2
Trang bị tiêu chuẩn
  • 2 tấm che nắng cho tài xế và phụ xế
  • Kính chỉnh điện và khóa cửa trung tâm
  • Tay nắm cửa an toàn bên trong
  • Núm mồi thuốc
  • Máy lạnh (Tùy chọn)
  • Dây an toàn 3 điểm
  • Kèn báo lùi
  • Hệ thống làm mát và sưởi
  • Hộp đen lưu dữ liệu hoạt động của xe DRM
  • CD-MP3, AM-FM radio

chi tiết thùng ben 5 khối

Thùng tải tự đổ:

Hệ thống chuyên dùng:

  • Thông tin chung:
  • Kiểu thùng ben: Ben Bầu
  • Gốc nâng thùng lớn nhất: 51 độ
  • Bửng sau: 01 bửng có khóa đóng, mở tự động khi nâng hạ thùng.
  • Kích thước trọng lượng:
  • Kích thướt lọt lòng thùng (DxRxC): 5,000 x 2,190 x 975. 10 Khối.
  • Tải trọng sau thiết kê:13,100KG
  • Trọng lượng toàn bộ:24,000KG
  •  Kết cấu khung phụ lắp ben:
  • Đà dọc khung phụ: Thép Q345 chấn U250x70x8mm.
  • Đà ngang khung phụ: Thép Q345 chấn U250x60x6 mm
  • Kết cấu sàn thùng:
  • Mặt sàn: Thép Q345 phẳng dày 5mm.
  • Đà dọc: Thép Q345 chấn U200x70x8mm.
  •  Đà ngang trong: Thép Q345 chấn U200x60x5mm.
  • Đà ngang ngoài: Thép Q345 chấn U dầy 5mm.
  • Đà ngang đầu sàn: Thép Q345 chấn U205x50x5mm.
  • Đà ngang cuối sàn: Thép Q345 chấn U235x60x6mm.
  • Ốp dọc sàn thùng: Thép Q345 chấn U dầy 5mm
  • Kết cấu hông thùng tải:
  • Kiểu xương: Xương chéo.
  • Xương đầu thùng: Thép Q345 chấn U200x80x5mm.
  • Xương cuối thùng: Thép Q345 chấn U200x80x5mm.
  • Khung xương trong vách hông:Thép Q345 chấn U100x80x4mm.
  • Tôn vách hông: Thép phẳng dầy 4mm.
  •  Kết cấu vách trước:
  •  Xương đứng vách trước: Thép Q345 chấn U100x80x4mm.
  • Xương ngang vách trước: Thép Q345 chấn U120x80x8mm.
  • Tôn vách trước: Thép Q345 phẳng dầy 4mm.
  • Tôn trên: Thép Q345 dầy 4mm chấn hình.
  • Mỏ ben: cao hơn cabin 20mm.
  • Kết cấu bửng sau:
  •  Số bửng sau: 01.
  • Bản lề: 02 cái, gấn phía trên.
  • Khóa bửng sau khi hạ bửng xuống: 02 khoa tự động.
  • Khung xương bửng: Thép Q345 chấn U100x80x4mm.
  • Tôn vách bửng: Thép Q345 phẳng dầy 4mm.
  • Hệ thống thủy lực:
  •  Nguồn động lực bơm: Sử dụng bộ trích xuất P.T.O.
  • Dẫn động bơm: Trục các đăng.
  • Hệ thống nâng hạ thùng: Kiểu Com-Pa.
  • Bơm thủy lực:
  • Xuất xứ: Thái lan.
  • Nhãn hiệu: SAMMITR.
  • Số loại: KP 1405A
  • Loại bơm: Bơm bánh răng có van hồi trả.
  • Chất lượng: Mới 100%.
  • Lưu lượng: >116 lít/ phút.
  • Áp suất lớn nhất: 200 – 210 kgf/cm2.
  • Xylanh thủy lực nâng hạ:
  • Xuất xứ Thái Lan.
  •  Nhãn hiệu: SAMMITR.
  • Số loại: SMM 183B.
  •  Đường kính trong: 183mm.
  • Đường kính cần: 90mm.
  • Hành trình ty: 855mm.
  • Đường ống mềm: Đồng bộ cùng cụm ben.
  • Thùng dầu thủy lực: Đồng bộ cùng cụm ben.
  • Bộ trích công xuất P.T.O: Nhập mới 100%, điều khiển bằng khí nén, công tắc dặt trong cabin.
  • Hệ thống điều khiển:
  • Điều khiển ben nâng hạ thùng: Điều khiển cơ khí, tay điều khiển đặt trong cabin.
  • Điều khiển P.T.O: Điều khiển khí nén, công tắc điều khiển trong cabin.
  •  Các trang thiết bị khác:
  • 01 thanh chống an toàn khi nâng thùng tải lên để bảo dưỡng hoặc sửa chữa bên dưới thùng.
  • Vè chắn bùn, cản hông: Sắt sơn
  • Cản sau sắt ống
  • Vè kéo dài lên hết thùng xe.
  • Bố trí thang leo sắt phi đặc ở đầu thùng phía bên tài.
  • Có cốp đựng đồ nghề ở đuôi chassis.
  • Lót đà dọc chassis: Gỗ dầy 30mm.
  • Lót đà dọc khung lắp ben: Cao su bố dầy 20mm.
  • Bu-long-quang: 06 bộ M16.
  • Bát chống xô: 04 bộ.

Hình ảnh thực tế

Mr. kHÁNH

Với kinh nghiệp trên 5 năm kinh doanh ô tô,  Khánh sẽ giúp bạn chọn chiếc xe tải phù hợp nhất với nhu cầu của bạn

Close Menu
Đăng kí báo giá