XE BEN 5 KHỐI TỰ ĐỔ | XE BEN ISUZU 5 KHỐI TỰ ĐỔ FRR90LE4
XE BEN 5 KHỐI TỰ ĐỔ
Tổng quan isuzu 6T5 BEN 5 KHỐI
Xe tải Isuzu 6T5 thùng ngắn đóng ben là sản phẩm được công ty Isuzu Việt Nam phân phối trên toàn quốc, với sự kết hợp và chuyển giao công nghệ giữa Isuzu Nhật Bản và Isuzu Việt Nam, đảm bảo chất lượng số 1 so với các dòng xe cùng phân khúc 6t5 chuyên đóng thùng chuyên dụng.
Thông số kỹ thuật isuzu 6T5
Khối lượng
Kích thước
Động cơ & Truyền động
Vận hành
Khung Gầm
Khối lượng
Khối lượng bản thân | 3255 kg | |
Khối lượng toàn bộ | 11000 kg | |
Tải trọng | 6300 kg | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 200 L |
Kích thước
Kích thước tổng thể DxRxC | mm | |
Kích thước thùng xe DxRxC | mm | 3450 x 2000 x 640 (5 khối) |
Chiều dài cơ sở | mm | 4990 |
Vệt bánh xe trước – sau | mm | 1790 / 1660 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 210 |
Chiều dài đầu – đuôi xe | mm | 1150 / 2280 |
Động cơ & Truyền động
Tên động cơ | 4HK1E4NC | |
Loại động cơ | Phun nguyên liệu điện tử, tăng áp – làm mát khí nạp | |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | |
Dung tích xy lanh | cc | 5193 |
Đường kính và hành trình piston | mm | 115 x 125 |
Công suất cực đại | Ps(kW)/rpm | 190(140) / 2600 |
Momen xoắn cực đại | N.m(kgf.m)/rpm | 513(52) / 1500 – 2600 |
Hộp số | MZZ6W – 6 số tiến & 1 số lùi |
Vận hành
Tốc độ tối đa | km/h | 100 |
Khả năng vượt dốc tối đa | % | 35 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | m | 7,2 |
Khung Gầm
Hệ thống lái | Trục vít – ê cu bi trợ lực thủy lực | |
Hệ thống treo trước – sau | Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực | |
Phanh trước – sau | Tang trống, khí nén hoàn toàn | |
Kích thước lốp trước – sau | 8.25 – 16 18PR | |
Máy phát điện | 24V-90A | |
Ắc quy | 12V-65AH x 2 |
Trang bị tiêu chuẩn
- 2 tấm che nắng cho tài xế và phụ xế
- Kính chỉnh điện và khóa cửa trung tâm
- Tay nắm cửa an toàn bên trong
- Núm mồi thuốc
- Máy lạnh (Tùy chọn)
- Dây an toàn 3 điểm
- Kèn báo lùi
- Hệ thống làm mát và sưởi
- Hộp đen lưu dữ liệu hoạt động của xe DRM
- CD-MP3, AM-FM radio
chi tiết thùng ben 5 khối
Thùng tải tự đổ:
Hệ thống chuyên dùng:
- Thông tin chung:
- Kiểu thùng ben: Ben Bầu
- Gốc nâng thùng lớn nhất: 51 độ
- Bửng sau: 01 bửng có khóa đóng, mở tự động khi nâng hạ thùng.
- Kích thước trọng lượng:
- Kích thướt lọt lòng thùng (DxRxC): 3,450 x 2,000 x 660. 5 Khối.
- Tải trọng sau thiết kê: 6,300KG
- Trọng lượng toàn bộ: 11,000KG
- Kết cấu khung phụ lắp ben:
- Đà dọc khung phụ: Thép chấn U180x60x6 mm; số lượng 02.
- Đà ngang khung phụ: Thép chấn U180x60x6 mm; số lượng 14 cây.
- Kết cấu sàn thùng:
- Mặt sàn: Thép phẳng dày 4mm
- Đà dọc: Thép chấn U180x60x6mm, số lượng 02 cây.
- Đà ngang trong: Thép chấn U180x60x4mm; số lượng 02 cây.
- Đà ngang ngoài: Thép chấn U dầy 4mm; số lượng 07 cây.
- Đà ngang đầu sàn: Thép chấn U dầy 4mm; số lượng 1 cây.
- Đà ngang cuối sàn: Thép chấn U dầy 4mm; số lượng 1 cây.
- Ốp dọc sàn thùng: Thép chấn U dầy 4mm; số lượng: 02 cây.
- Kết cấu hông thùng tải:
- Kiểu xương: Xương đứng.
- Xương đầu thùng: Thép chấn U160x50x3mm.
- Xương cuối thùng: Thép chấn U160x50x4mm.
- Khung xương trong vách hông: Thép chấn U90x50x3mm; số lượng 06 cây.
- Tôn vách hông: Thép phẳng dầy 4mm.
- Kết cấu vách trước:
- Xương đứng vách trước: U90x50x3mm; số lượng 03 cây.
- Xương ngang vách trước: U90x50x3mm; số lượng 01 cây.
- Tôn vách trước: Thép phẳng dầy 4mm.
- Tôn trên: Thép dầy 3mm chấn hình.
- Mỏ ben: cao hơn cabin 20mm.
- Kết cấu bửng sau:
- Số bửng sau: 01.
- Bản lề: 02 cái, gấn phía trên.
- Khóa bửng sau khi hạ bửng xuống: 02 khoa tự động.
- Khung xương bửng: Thép chấn U90x50x3mm.
- Tôn vách bửng: Thép phẳng dầy 4mm.
- Hệ thống thủy lực:
- Nguồn động lực bơm: Sử dụng bộ trích xuất P.T.O.
- Dẫn động bơm: Trục các đăng.
- Hệ thống nâng hạ thùng: Kiểu Com-Pa.
- Bơm thủy lực:
- Xuất xứ: Thái lan.
- Nhãn hiệu: SAMMITR.
- Số loại: KP75B
- Loại bơm: Bơm bánh răng có van hồi trả.
- Chất lượng: Mới 100%.
- Lưu lượng: >57 lít/ phút.
- Áp suất lớn nhất: 210 kgf/cm2.
- Xylanh thủy lực nâng hạ:
- Xuất xứ Thái Lan.
- Nhãn hiệu: SAMMITR.
- Số loại: KRM160S.
- Đường kính trong: 160mm.
- Đường kính cần: 70mm.
- Hành trình ty: 570mm.
- Đường ống mềm: Đồng bộ cùng cụm ben.
- Thùng dầu thủy lực: Đồng bộ cùng cụm ben.
- Bộ trích cong xuất P.T.O: Nhập mới 100%, điều khiển bằng khí nén, công tắc dặt trong cabin.
- Hệ thống điều khiển:
- Điều khiển ben nâng hạ thùng: Điều khiển cơ khí, tay điều khiển đặt trong cabin.
- Điều khiển P.T.O: Điều khiển khí nén, công tắc điều khiển trong cabin.
- Các trang thiết bị khác:
- 01 thanh chống an toàn khi nâng thùng tải lên để bảo dưỡng hoặc sửa chữa bên dưới thùng.
- Vè chắn bùn, cản hông: Sắt sơn
- Cản sau sắt ống
- Vè kéo dài lên hết thùng xe.
- Bố trí thang leo sắt phi đặc ở đầu thùng phía bên tài.
- Có cốp đựng đồ nghề ở đuôi chassis.
- Lót đà dọc chassis: Gỗ dầy 30mm.
- Lót đà dọc khung lắp ben: Cao su bố dầy 20mm.
- Bu-long-quang: 06 bộ M16.
- Bát chống xô: 04 bộ.
Hình ảnh thực tế
Mr. kHÁNH
Với kinh nghiệp trên 5 năm kinh doanh ô tô, Khánh sẽ giúp bạn chọn chiếc xe tải phù hợp nhất với nhu cầu của bạn