Isuzu N-Series
NQR75ME4 TẢI 5T5 THÙNG DÀI 6M1
Kế thừa và nâng cấp bởi nền tảng công nghệ hiện đại, ISUZU FORWARD N-SERIES BLUE POWER là dòng xe tải nhẹ thế hệ mới đạt chuẩn EURO 4, sở hữu các ưu điểm vượt trội : Chất lượng – Bền bỉ – An toàn – Tiết kiệm. Đây là sự đầu tư tối ưu nhất cho mọi nhu cầu vận tải.
- Trọng tải 9.500 kg
- THÙNG MUI BẠT:
- Khối lượng hàng chuyên chở thùng Mui Bạt: 5.450 Kg
- Kích thước lọt lòng thùng Mui Bạt: 6.100 x 2.120 x 765/2.050 (mm)
- Kích thước tổng thể xe thùng Mui Bạt (DxRxC): 8.025 x 2.250 x 3.190 (mm)
- THÙNG KÍN:
- Khối lượng hàng chuyên chở thùng Kín: 5.300 Kg
- Kích thước lọt lòng thùng Kín: 6.100 x 2.135 x 2.050 (mm)
- Kích thước tổng thể xe thùng Kín (DxRxC): 8.060 x 2.255 x 3.170 (mm)
- Công suất 155 Ps
- Tiêu chuẩn khí thải Euro 4
- Giá Niêm yết cabin Chassis 791,000,000 VNĐ
Động Cơ Isuzu NQR75ME4 5t5 thùng 6m1
Tối ưu hiệu suất cao
Bộ làm mát khí nạp dung tích lớn
Tăng công suất động cơ
Bộ Turbo biến thiên tăng áp
Tiện Nghi Isuzu 9,5 Tấn NQR75ME4
Được thiết kế theo khái niệm ISUZU UNIVERSAL SPACE, xe tải Isuzu đi kèm với cabin rộng rãi tiện nghi và khu vực kiểm soát thuận tiện.
Đặc Điểm Kỹ Thuật isuzu NQR75ME4 5t5 thùng 6m1
Khối lượng
Kích thước
Động cơ & Truyền động
Vận hành
Khung Gầm
Khối lượng
Khối lượng toàn bộ | kg | 9500 |
Khối lượng bản thân | kg | 2730 |
Số chỗ ngồi | Người | 3 |
Thùng nhiên liệu | Lít | 90 |
Kích thước
Kích thước tổng thể DxRxC | mm | 7865 x 2170 x 2370 |
Chiều dài cơ sở | mm | 4475 |
Vệt bánh xe trước – sau | mm | 1680 / 1650 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 225 |
Chiều dài đầu – đuôi xe | mm | 1110 / 2280 |
Động cơ & Truyền động
Tên động cơ | 4HK1E4NC | |
Loại động cơ | Phun nhiên liệu điện tử, tăng áp – làm mát khí nạp | |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | |
Dung tích xy lanh | cc | 5193 |
Đường kính và hành trình piston | mm | 115 x 125 |
Công suất cực đại | Ps(kW)/rpm | 155 (114) / 2600 |
Momen xoắn cực đại | N.m(kgf.m)/rpm | 419 (43) / 1600~2600 |
Hộp số | MYY6S – 6 số tiến & 1 số lùi |
Vận hành
Tốc độ tối đa | km/h | 95 |
Khả năng vượt dốc tối đa | % | 26 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | m | 9,0 |
Khung Gầm
Hệ thống lái | Trục vít – ê cu bi trợ lực thủy lực | |
Hệ thống treo trước – sau | Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực | |
Phanh trước – sau | Tang trống, phanh dầu mạch kép trợ lực chân không | |
Kích thước lốp trước – sau | 8.25 -16 14PR | |
Máy phát điện | 24V-50A | |
Ắc quy | 12V-70AH x 2 |
Trang bị tiêu chuẩn
- 2 tấm che nắng cho tài xế và phụ xế
- Kính chỉnh điện và khóa cửa trung tâm
- Tay nắm cửa an toàn bên trong
- Núm mồi thuốc
- Máy lạnh (Tùy chọn)
- Dây an toàn 3 điểm
- Kèn báo lùi
- Hệ thống làm mát và sưởi
- Hộp đen lưu dữ liệu hoạt động của xe DRM
- CD-MP3, AM-FM radio
Hình ảnh Isuzu NQR75ME4 5t5 thùng 6m1
Báo giá nhanh
Mr. kHÁNH
Với kinh nghiệp trên 5 năm kinh doanh ô tô, Khánh sẽ giúp bạn chọn chiếc xe tải phù hợp nhất với nhu cầu của bạn